Biểu giá bán lẻ điện mới nhất năm 2022. Hekinan xin chia sẻ đến bạn đọc bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt của EVN mới nhất đối với điện sinh hoạt, điện kinh doanh.
- Thủ tục tách công tơ điện riêng và tăng định mức sử dụng điện
- Quyết định 2719/QĐ-BCT quy định về khung giá bán buôn điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Quyết định 852/QĐ-TTg năm 2017 Đề án tổng thể sắp xếp, tái cơ cấu doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Điện lực
1. Giá bán lẻ điện sinh hoạt 2022
Có 6 bậc giá cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá như sau:
Bậc 1: Từ 0-50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).
2. Giá bán lẻ điện sinh hoạt của EVN mới nhất năm 2022
-
Các ngành sản xuất
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.536 |
|
b) Giờ thấp điểm |
970 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.555 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.007 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.871 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.611 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.964 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.685 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.100 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.076 |
-
Khối hành chính, sự nghiệp
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
Cấp điện áp từ 6kV trở lên |
1.659 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.771 |
2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
Cấp điện áp từ 6kV trở lên |
1.827 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.902 |
Giá bán lẻ điện Sinh hoạt
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 |
1.678 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 |
1.734 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 |
2.014 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
2.536 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.927 |
2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.461 |
Giá bán lẻ điện Kinh doanh
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1 |
Cấp điện áp từ 22kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.442 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.361 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.251 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.547 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.400 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.666 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.622 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.587 |
-
3. Biểu giá bán điện theo giờ năm 2022
Quy định về giờ
+ Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7
- Từ 4h00 đến 9h30
- Từ 11h30 đến 17h00
- Từ 20h đến 22h
Ngày chủ nhật:
+ Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7
- Từ 09h30 đến 11h30
- Từ 17h đến 20h
Ngày chủ nhật không có giờ cao điểm
+ Giờ thấp điểm
Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h đến 4h sáng ngày hôm sau
|