Đặc tính cụ thể tấm pin AE
Loại tế bào quang điện
|
Đa tinh thể 156×156 mm
|
Số lượng cell
|
72 (6×12)
|
Kích thước tấm pin
|
1956×992×40 mm
|
Khối lượng
|
23 Kg
|
Mặt trước
|
Kính cường lực AR dày 2mm
|
Mặt sau
|
Kính cường lực dày 2mm/ Kính phủ men gốm dày 2mm
|
Hộp đấu nối
|
Chuẩn chống nước IP67 (3 diodes bypass)
|
Tiết diện cáp
|
4mm2
|
Giác nối
|
LCS-R1 ( Tương đương MC4)
|
Tải trọng gió
|
2400Pa/244Kg/m2
|
Khả năng chống mưa đá
|
Tối đa ø 28mm ở vận tốc 23m/s
|
Tấm pin AE được ứng dụng 3 công nghệ tiên tiến : Hot- Spot Free Module, AE BI-MAX Bifacial Module và AE Double-Glass.
Hot- Spot Free Module : sẽ giúp kiểm soát trạng thái hoạt động của tấm pin. Nếu 1 Cell của tấm pin đột ngột bị hỏng thì công nghệ này sẽ tạm dừng hoạt động của nó, không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các Cell khác.
AE BI-MAX Bifacial Module : giúp hấp thu ánh nắng và tạo ra điện
AE Double-Glass : thiết kế không khung, bao bọc bởi 2 lớp kính mỏng 2mm giúp tăng khả năng hấp thụ nhiệt, không bám bụi.
Chất lượng:
Mô đun quang điện AE được sản suất bằng những vật liệu chất lượng cao trên dây chuyền tự động sử dụng hoàn toàn công nghệ tiêu chuẩn Đức, Châu Âu chống nứt, chống sụt điện thế, chống ăn mòn muối, chống xước, chống Amoniac, chống va đập. |